Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
kỷ cương


d. 1. Phép nước từ các đời trước để lại (cũ). 2. Từ cũ chỉ chế độ xã hội : Nguyễn Huệ có hoài bão dựng ra một kỷ cương mới.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.